Trong cuốn sách 101 câu giao tiếp tiếng Anh siêu "hot", ngoài cung cấp những mẫu cấu trúc câu giao tiếp dễ gặp, để giúp độc giả dễ dàng học hơn, tác giả giới thiệu Phương pháp học tiếng Anh siêu tốc giúp tiết kiệm thời gian học mà vẫn mang lại hiệu quả vượt siêu hình bằng Tiếng Anh. Phép tịnh tiến đỉnh siêu hình trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh là: metaphysical . Bản dịch theo ngữ cảnh của siêu hình có ít nhất 516 câu được dịch. Học Nghe Tiếng Anh Siêu Tốc || Cách Học Tiếng Anh Giao Tiếp Hiệu Quả || Luyện Nghe Tiếng Anh Cho Người Mới Đầu_____ Em muốn hỏi "siêu thoát" dịch sang tiếng anh như thế nào? Written by Guest. 7 years ago Asked 7 years ago Guest. Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Sponsored links . Answers (1) 0. siêu thoát Tiếng Đài Loan là gì? Giải thích ý nghĩa siêu thoát Tiếng Đài Loan (có phát âm) là: 超升 《佛教用語 siêu thoát trong tiếng anh là: to be liberated from worldly ties, be free of worldly attachments. Trả lời Hủy. Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu * Bình luận. Tên * Email * Trang web. Z0UAFhq. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "siêu thoát", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ siêu thoát, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ siêu thoát trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. T-Tôi chưa sẵn sàng siêu thoát. 2. Cậu bạn Timothy đã siêu thoát, Davina. 3. Nếu không linh hồn tôi sẽ không siêu thoát.. 4. Nhưng ít nhất chúng ta cũng được siêu thoát. 5. Nhưng ít nhất chúng ta cũng được siêu thoát 6. Họ làm vậy nhằm để “siêu thoát” linh hồn. 7. Cậu muốn, bằng cách nào đấy, cho tôi được siêu thoát. 8. Sau khi hoàn thành lễ cúng, linh hồn mẹ ông được siêu thoát. 9. Một linh hồn không thể siêu thoát nếu thân xác vẫn còn tồn tại. 10. Thứ nhất, để người chết không còn quyến luyến thân xác, dễ siêu thoát. 11. Cô siêu thoát sau khi trình bày xong nhạc phẩm cuối cùng của mình, "My Song". 12. Ông biết không, tổ tiên của tôi sẽ cầu nguyện cho con bê mong nó được siêu thoát. 13. Và, thưa ngài... những điều thảm khốc, không quan trọng chúng trông ra sao... ngài sẽ siêu thoát. 14. Dù gì thì nhà tôi cũng đã yên ổn hơn nhiều... khi anh giúp anh ấy siêu thoát. 15. - Chúa cũng cần thỉnh thoảng nhắc nhở chúng ta chứ, - linh mục Lapetite trả lời với một nụ cười siêu thoát. 16. Đồng thời qua đó, nó còn giúp người tu luyện trí, tạo cho mình những niềm lạc quan siêu thoát hơn. 17. Nhiều người Trung Hoa tin rằng nếu làm vậy vong hồn người chết được siêu thoát khỏi nơi hành tội sớm hơn. 18. Mong linh hồn của Claire Ives và những linh hồn của đức tin được siêu thoát nhờ lòng khoan dung của Chúa, hãy yên nghỉ. 19. Vào ban đêm, trong nơi trú tại các vịnh hẹp, trước vẻ đẹp siêu thoát của bắc cực quang, tôi suy nghĩ sâu xa về đời sống. 20. Khi khoảng 14-16 tuổi nằm mộng thấy gặp người tiên và lệnh cho Hà Quỳnh tự mình nuốt bột vân mẫu mica để siêu thoát và trở thành bất tử. 21. Chúng tôi không có nghĩ nhiều về ý nghĩa thiêng liêng của lễ cầu siêu [việc cúng tế của Phật giáo lâu lâu làm một lần nói là để giúp một người chết được siêu thoát; người Nhựt gọi là hoji]. 22. Không phải vì họ đã tìm thấy bình an hay sự siêu thoát nào đó, nhưng bởi vì họ thấy ghê tởm khi cuộc sống của họ trở thành - chỉ trong một từ, bị vứt đi, hoặc tồi tệ đi. 23. Khi Bhagiratha, một trong những hậu duệ của vua Sagara, con trai của Dilip, biết được kiếp nạn này, ông thề sẽ mang thần Ganga hạ giới để lấy nước của thần thanh lọc các linh hồn và siêu thoát cho họ về Trời. 24. Vở kịch sau đó kết thúc với việc Renshō từ chối diễn tả lại vai trò của mình trong cái chết của Atsumori; con ma bày tỏ rằng Renshō không phải kẻ thủ của anh ta, và thỉnh cầu nhà sư tụng kinh niệm chú giúp anh ta siêu thoát. Ý nghĩa của từ Siêu thoát là gì Siêu thoát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ Siêu thoát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Siêu thoát mình 1 8 1 "Siêu thoát" là một động từ mang ý nghĩa theo chiều hướng tâm linh. Được sử dụng dành cho linh hồn của những người đã mất đối với việc khi sau khi họ qua đời linh hồn của họ có được "siêu thoát" bay lên thiên đường hay xuống địa - Ngày 11 tháng 10 năm 2018 2 6 1 Siêu thoát Vượt ra ngoài tục lệ thường. 3 5 0 Siêu thoátTrong tiếng Việt, cụm từ "siêu thoát" là một động từ dùng trong lĩnh vực tâm linh. Những người sau khi chết sẽ có linh hồn. Dân gian tương truyền, nếu trước đây họ làm việc thiện thì linh hồn sẽ được siêu thoát và bay về trời. Còn những ai vẫn còn oan ức ở trần gian thì linh hồn sẽ không được siêu thoát cứ vất vưởng ở trần gian, cần phải cúng bái để được siêu thoát 4 4 1 Siêu thoát1. t. Vượt ra ngoài tục lệ thường. 2. đg. Nh. Siêu độ. 5 2 0 Siêu thoátSiêu thoát có nghĩa linh hồn vong không tồn tại nữa mà theo kiếp luân hồi đã tồn tại dưới dạng hiện hữu vật chất như người, con vật. cây cối nào đó. Linh hồn được lên Thiên Đàng hoặc về cõi Tây Phương Cực Lạc thì vẫn là linh hồntản mạn - Ngày 23 tháng 8 năm 2017 6 2 2 Siêu thoátlinh hồn người chết được lên cõi cực lạc, theo quan niệm của đạo Phật linh hồn được siêu thoát Đồng nghĩa siêu thăng 7 2 2 Siêu thoátXem siêu sinh. Supramundane, unwordly; free from human bondage; lofty, exalted. 8 1 3 Siêu thoát1. t. Vượt ra ngoài tục lệ thường. 2. đg. Nh. Siêu độ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "siêu thoát". Những từ có chứa "siêu thoát" in its definition in Vietname [..] là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi. Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh! Thêm ý nghĩa

siêu thoát tiếng anh