Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên.. Hệ số n được gọi là hệ số polime hóa hay độ polime hóa
- Xác định nguyên tử khối của A và B (kí hiệu là M A và M B) - Nguyên tố A có n nguyên tử, nguyên tố B có m nguyên tử => phân tử khối của chất A n B m là: n.M A + m.M B. Dạng 2: A n (BC p) m có 2 cách làm: - Xác định nguyên tử khối của A, B và C (kí hiệu là M A, M B và M C)
Khái niệm phân tử khối. Công thức tính phân tử khối. Các dạng bài tập cách tính phân tử khối có lời giải. Dạng 1: Tìm tên nguyên tố X, KHHH khi biết phân tử khối. Dạng 2: Xác định tên nguyên tố hóa học dựa vào nguyên từ khối. Một số dạng bài tập cách tính phân
Cách 1: Tìm khối lượng mol của hợp chất. Tìm số mol nguyên tử mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất rồi quy về khối lượng. Tìm thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất. Cách 2: Xét công thức hóa học: A x B y C z. %C có thể được tính theo công thức như sau: %C = 100%
Giải Hoá học 8 Bài 6: Đơn chất và Hợp chất – Phân tử là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 8 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các câu hỏi trang 25, 26 chương 1 Chất – Nguyên tử – Phân tử được nhanh chóng và dễ dàng hơn.
hgSiBSH. I. DẠNG 1 Tính phân tử khối của chất1/ HNO3, P2O5, Al2SO43, NaCl, CuSO4, KNO3, FeCl2, DẠNG 2 Lập công thức hóa học của hợp chấtCĩ 2 loại1/ Loại 1 Lập CTPT của đơn chất với đơn chất yêu cầu học thuộc từng bước để làm 1/ CaII với 0 ; FeII với 0 ; KI với 0 ; NaI với 0 ; ZnII với 0 ; HgII với 0 ; AgI với 0 ;FeIII với O ; Ba với O ; Mg với O ; Nhôm với O ; Đồng với CaII với Cl ; FeII với Cl ; KI với Cl ; NaI với Cl ; ZnII với Cl ; HgII với Cl ; AgI vớiCl ; FeIII với Cl ; Ba với Cl ; Mg với Cl ; Nhôm với Cl ; Đồng với CaII với SII ; FeII với SIV; KI với SII; NaI với SII; ZnII với SII ; FeIII với SII.2/ Loại 2 Lập CTPT của đơn chất với Nhĩm nguyên tố nhĩm nguyên tố là Bảng số 3 2/ CaII với nhóm N03I ; KI với nhóm N03I ; NaI với nhóm N03I ; BaII với nhóm N03I ; Nhômvới nhóm N03; Magiê với nhóm N03; Kẽm với nhóm N03; Đồng với N033/ CaII với nhóm C03II ; KI với nhóm C03II ; NaI với nhóm C03II ; BaII với nhóm C03II; Alvới nhóm C03; Mg với nhóm C03; Zn với nhóm C03; sắt III với nhóm C034/ ZnII với nhóm S04II ; BaII với nhóm S04II ; KI với nhóm S04II ; AgI với S04II5/ Kali, Natri, Batri, Canxi, Magiê, Nhôm, Kẽm, Sắt II, Sắt III lần lượt với Nhóm PO46/ Kali, Natri, Batri, Canxi, Magiê, Nhôm, Kẽm, Sắt II, Sắt III. Lần lượt với Nhóm Kali, Natri, Batri, Canxi, Magiê, Nhôm, Kẽm, Sắt II, Sắt III. Lần lượt với Nhóm Hiđrô lần lượt với các nhóm N03; C03; S04; PO4; tập về nhà và Kiểm traĐề 1Câu 1 Tính phân tử khối củaBaCl2, BaS04 ,CaCl2, AgN03, CaN032, AgCl, P205, N205,HN03,ZnCl2Câu 2 Lập CTHH của Nhôm lần lượt với 4 nhóm Sunfat, Nitrat, Cacbonat, photphat?Đề 2Câu 1 Tính phân tử khối củaAl203,Al2S043,C02,CaC03,S02,Ba0H2,BaS03,KMn04, K2Mn04, Mn02Câu 2 Lập CTHH củaSắt III lần lượt với 3 nhómSunfat, Nitrat, Cacbonat làm theo 3 bướcĐề 3Câu 1 Tính phân tử khối củaFe203, H2S04, Fe2S043,Na2S04, Ca0H2, FeCl3,CaCl2, Fe0H3Câu 2 Lập CTHH của Batri lần lượt với 4 nhóm Sunfat, Nitrat, Cacbonat, photphat?Đề 4Câu 1 Tính phân tử khối củaBaCl2, BaS04 ,CaCl2, AgN03, CaN032, AgCl, P205, N205,HN03,ZnCl2Câu 2 Lập CTHH của Kali lần lượt với 4 nhóm Sunfat, Nitrat, Cacbonat, photphat?Đề 5Câu 1 Tính phân tử khối củaHNO3, P2O5, Al2SO43, NaCl, CuSO4, KNO3, FeCl2, 2 Lập CTHH của Đồng lần lượt với 4 nhóm Sunfat, Nitrat, Cacbonat, photphat?Đề 6Câu 1 Tính phân tử khối củaC2H4,C2H5OH,CH3COOH,CH3COOC2H5,CH3COONa,CH4,CH3Cl,CH2Cl2,CHCl3Câu 2 Lập CTHH của Canxi lần lượt với 4 nhóm Sunfat, Nitrat, Cacbonat, photphat?C âu 3Cho 13g k ẽm p/ ư ho àn to àn v ới dung d ịch axit ết ph ư ơng tr ình p/ ính th ể t ích kh í hidro sinh raở đktc ếu d ùng to àn b ộ th ể t ích kh í hidro sinh ra ở nhi ệt đ ộ tr ên đ ể kh ử 12g b ột CuO ởnhi ệt đ ộ cao th ì ch ất n ào c ịn d ư?Kh ối l ư ợng đ ồng thu đ ư ợc l à bao nhi êu g?Trường THCS Hồ Quang CảnhTHI KIỂM TRA HKIIHọ và tên……………………………….Năm học 2010 – 2011LớpMơn thi Hĩa – Khối 8 – Thời gian45’ĐiểmLời phêGiám thị 1Giám thị 2Giám khảo 1Giám khảo2GV NGUYỄN THỊ THANH XUÂNA/ TRẮC NGHIỆM 4 đ Hãy khoanh trịn vào một trong các chữ cái A,B,C hoặc D trước phươngán trả lời đúngCâu 1 Thành phần khơng khí gồmA/ 21% khí N2, 78% khí O2, 1% các khí 21% các khí khác, 78% khí N2 , 1% khí 21% khí O2, 78% khí N2, 1% các khí 21% khí N2, 78% các khí khác, 1% khí O2, .Câu 2 Oxi phản ứng được với tất cả các chất trong nhĩm nào sau đâyA/ Cu, C, H2O .B/ Cu, C, CH4 .C/ Cu, H2O, CH4 .D/ C, H2O, CH4 .Câu 3 Phản ứng nào sau đây xảy ra sự oxi hĩatA/ 2H2 + O2 → 2H2OB/ CaO + CO2 → CaCO3C/ CaO + H2O → CaOH2D/ 3H2O + P2O5 → 2H3PO4oCâu 4 Để thu được 8 gam Đồng II oxit thì thể tích khí Oxi đo ở đktc cần dùng làA/ 2,24lB/ 1,12lC/ 11,2lD/ 22,4l Cho Cu=64 ; O=16Câu 5 Một loại Đồng oxit cĩ chứa 80% Cu. Cơng thức hĩa học của oxit đĩ làA/ Cu2O .B/ CuO3 .C/ CuO .D/ Cu2O3 . Cho Cu=64 ; O=16Câu 6 Hiđrơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhĩm nào sau đâyA/ CuO, ZnO, CuO, Fe2O3, CuO, ZnO, CuO, ZnO, 7 Nước phản ứng được với tất cả các chất trong nhĩm nào sau đâyA/ K, CuO, Na, CuO, Na, P2O5, K, P2O5, 8 Với cùng khối lượng, kim loại nào cho dưới đây tác dụng với axit clohiđric cho thể tích khí Hiđro đo ở cùngđiều kiện nhiệt độ và áp suất nhỏ nhấtA/ Mg. Cho Zn=65 ; Fe=56 ; Al= 27 ; Mg=24Câu 9 Khử 48 gam Đồng II oxit bằng khí Hiđro. Số gam Đồng kim loại thu được làA/ 38,4 19,2 12,8 6,4 gam. Cho Cu=64 ; O=16Câu 10 Cho 22,4 gam Sắt tác dụng với dung dịch lỗng cĩ chứa 24,5 gam axit sunfuric. Thể tích khí Hiđro thu được ởđktc làA/ 2,8lB/ 5,6lC/ 11,2lD/ 16,8l Cho Fe=56 ; H=1 ; S=32 ; O=16Câu 11 Khi hịa tan 100ml rượu etylic vào 50ml nước thìA/ rượu là chất tan và nước là dung nước là chất tan và rượu là dung nước và rượu đều là chất nước và rượu đều là dung 12 Khí tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước thay đổi thế nàoA/ Đều Đều Khơng Tăng ở 1 số 13 Ở 18oC, khi hịa tan hết 53 gam Natricacbonat trong 250 gam nước thì được dung dịch bão hịa. Độ tan củamuối Natricacbonat trong nước ở 18oC làA/ 20,2 21,2 22,2 23,2 14 Khối lượng nước cần hịa tan 20 gam Kalihiđroxit để được dung dịch Kalihiđroxit 32% làA/ 41,35 42,5 38,43 46,72 15 Trộn 300ml dung dịch axit sunfuric 2M với 200ml dung dịch axit sunfuric 1M. CM của dung dịch mới tạothành làA/ 1, 1, 1, 1, 16 Nhĩm nào sau đây gồm những chất tan trong nướcA/ K2SO4, H2SiO3, FeOH2, K2SO4, CaSO4, NaCl, NaCl, K2SO4, TỰ LUẬN 6 đBài 1 1,75đ Viết các phương trình hĩa học thực hiện các dãy chuyển hĩa sau, ghi rõ điều kiện nếu cĩ12a/ Na → Na2O → NaOH1234b/ S → SO2 → SO3 → H2SO4 → Al2SO433Bài 2 1,75đ Hồn thành các phương trình hĩa học sau, cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng nào, nếu là phảnứng oxi hĩa khử, chỉ ra chất khử, chất oxi hĩa, sự khử, sự oxi hĩaa/ ……… + H2O → NaOH + ……….b/ ……….. + ………… → HNO3otc/ Fe2O3 + ………….. → ………. + CO2Bài 3 2,5đ Cho 3,9 gam Kali tác dụng với 101,8 gam nước được dung dịch Kalihiđroxit và khí Hiđroa/ Viết phương trình hĩa học của phản ứng? 0,5đb/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được? 1đc/ Dẫn khí Hiđro ở đktc sinh ra ở trên đi qua bình chứa 80 gam Sắt III oxit đun nĩng. Tính số gam Sắt thu được biếtlượng Hiđro bị hao hụt là 10%. 1đCho biết K = 39 ; Fe = 56 ; O = 16 ; H =1Trường THCS Khải xu©nKIỂM TRA HỌC KỲ IHä Tªn Lª TuÊn NghÜaNăm học 2010-2011Mn Ho¸ häc 8Thời gian làm bài 45 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM 5điểmCâu 1 1đ Cho các từ, cụm từ proton, nơtron, electron, nguyên chọn từ hay cụm từ thích hợp đểhoàn thành câu sau Nguyên tử gồm có 2 phần hạt nhân và vỏ nguyên tử. Trong hạt nhân nguyên tử có cácloại hạt …………… ..……. và ……………… .….hai loại hạt này có khối lượng gần bằng nhau. Hạt……………mang điện tích dương, hạt ……………không mang điện .Vì ………… .…. Trung hòa về điệnnên số ………….. .… trong hạt nhân bằng số electron ở vỏ nguyên tử .Câu 2 0,5đ Trong các trường hợp sau, trường hợp có cách diễn đạt sai là A. ba phân tử ôxi 3O2B. Bốn nguyên tử đồng 4CuC. Năm phân tử canxi oxit 5CaOD. Sáu nguyên tử clo 3Cl2Câu 3 0,5đ Trường hợp hóa trị được xác định đúng là A. Trong NH3, hóa trị của N bằng IIB. Trong P2O5, hóa trị của P bằng VC. Trong H2S, hóa trị của S bằng ID. Trong Al2O3 , hóa trị của Al bằng IVCâu 4 0,5đ Cho phản ứng NH3 + O2 NO2 + H2O . Hệ số cân bằng của NH3 , O2 , NO2 , H2Olần lượt là A. 2 ,3 , 3, 2; B. 2,7,2,6Câu 5 0,5đ Cho phương trình hóa học ; C. 4 , 7 , 4 , 6CaCO3to;D. 4 ,5 ,4 ,6CaO + CO2Nung hoàn toàn 1kg CaCO3 . Khối lượng CaO sinh ra là A. 56gB. 5,6 gC. 5,6kgD. 560gCâu 6 0,5đ số mol N2 ứng với 44,8 lít khí N2 đktc làA. 1 molB. 2molC. 3 molD. 0,2 molCâu 7 0,5đ Hợp chất Na2XO4 có phân tử khối bằng 142. X là nguyên tố nào?A . CacbonB. Lưu huỳnhC. SắtD . Phôt phoCâu 8 1đ Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc S trong ô ứng với câu khẳng định sau đúng hoặc sai1/ Nguyên tử của nguyên tố X nặng gấp 15,5 lần phân tử H2 . X là phôt phoĐS2/ Cô can nước biển để lấy muối ăn là hiện tượng hóa học3/ Đá vôi CaCO3 do 3 đơn chất tạo nên là Canxi , Cacbon và ôxi4/ Trong SO3 , ôxi chiếm 60% về khối lượngII/ PHẦN TỰ LUẬN 5điểmĐĐĐSSSCâu 1 1đ Tính khối lượng của hỗn hợp gồm 0,25mol O2 , 0,1mol CO2Câu 2 2đ Một chất khí X chứa 5,88%H và 94,12% S về khối lượng . Tỉ khối của X đối với H2 là 17 .Tìm công thức hóa học chất X ?Câu 3 2đ Cho 5,4g Al tác dụng với một lượng dung dịch HCl vừa đủ theo phương trình2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2a/ Tính thể tích khí H2 sinh ra đktcb/ Tính khối lượng HCl cần dùng cho Al=27 ; Cl = 35,5 ; H = 1 PHÒNG GIÁO DỤC – ĐT QUI NHƠNKIỂM TRA 1 TIẾT– NĂM HỌC 2009 – 2010TRƯỜNG THCS LÊ LỢIMÔN HOÁ HỌCLỚP 8ATiết 16Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian phát đềHọ và tên Mã phách……………………………………………………………………………………Lớp 8AĐiểmLời phê của giáo viênMã pháchI. TRẮC NGHIỆM 3 điểmKhoanh tròn các chữ cái A,B,C,D của câu mà em cho là đúng1. Một nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có Số Nơ tronB. Số prôtonC. Số electron D. Số nơtron và số electron2. Câu sau đây có 2 ý nói về nước cất “nước cất là chất tinh khiết, sôi ở 102oC”A. Cả hai ý đều đúngB. Cả hai ý đều saiC. Ý 1 đúng, ý 2 saiD. Ý 1 sai, ý 2 đúng3. Khối lượng tính bằng g của nguyên tử nhôm là A. 5 ,34. 10-23gB. 6,02 .10-23gC. 3,99. 10-23gD. 4,48 .10-23g4. Để biết được một chất nóng chảy hay sôi ở nhiệt độ nào, khối lượng riêng là bao nhiêu taA. Dùng cách quan sát kỹ chất đóB. Dùng dụng cụ đoC. Làm thí nghiệmD. Cách nào cũng được5. Hợp chất là những chất tạo nên từA. Một nguyên tố hoá họcB. Hai nguyên tố hóa họcC. Ba nguyên tố hoá họcD. Hai nguyên tố hóa học trở lên6. Theo hoá trị của sắt trong hợp chất có công thức hoá học là Fe2O3 – chọn CTTH đúng trong số cáchợp chất có phân tử gồm Fe liên kết với nhóm SOt đề- Đề Chính thức -Trường THCS Gáo GiồngLớp8AHọ tên………………………………………………………………………ĐiểmNhận xét của giáo viênCâu 1. 2 điểma. 1 điểm Cho phản ứng oxi hĩa – khử sauCuO + H2toCu + H2OHãy xác định chất khử, chất oxi hĩa, sự khử, sự oxi 1 điểm Cho 2 ví dụ cơng thức hĩa học của axit và gọi tên 2 axit 2. 2 điểma. 1 điểm Viết phương trình hĩa học thể hiện tính chất của nướcK + H2 O? + ?K2O + H2O?b. 1 điểm Viết phương trình hĩa học thể hiện tính chất của khí oxiAl + O2C4H8 + O2toto??+?Câu 3. 2 điểma. 1 điểm Thế nào là dung dịch? Cho ví dụ về một dung dịch và xác định chất tan, dungmơi trong dung dịch 1 điểm Nêu phương pháp điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm. Viết phương trìnhphản ứng minh 4. 1 điểmCách nhận biết hai dung dịch NaOH và 5. 3 điểmCho 13 gam kẽm tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric. Tínha. Khối lượng axit clohiđric đã Khối lượng kẽm clorua tạo Thể tích khí hiđro sinh ra ở Zn = 65; H = 1; Cl = 35, THCS LONG HỮUĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II năm học 2009 – 2010MƠN HĨA HỌC - Khối 8THỜI GIAN 60’ kkcđ* ĐỀCâu 1 2đ Viết cơng thức hĩa học của những muối sauSắt IIsunfat ; Canxi photphat ; Natri clorua ; Bari 2 2đ Axit là gì? Viết cơng thức hĩa học của những axit cĩ gốc axit cho sau đây= CO3 ; - NO3Câu 3 1đ Khơng khí bị ơ nhiễm cĩ thể gây ra những tác hại gì? Phải làm gì đểbảo vệ khơng khí trong lành?Câu 4 2đ Định nghĩa nồng độ mol của dung dịch. Viết cơng dụng Trong 200ml dung dịch cĩ hịa tan 16g CuSO4. Tính nồng độmol của dung 5 3đ Trong phịng thí nghiệm, người ta dùng khí hidro để khử sắt III oxit và thu được11,2g Viết phương trình phản ứng xảy Tính khối lượng sắt III oxit đã phản Tính thể tích khí hidro đã tiêu thụ đktc.H = 1; Fe = 56 ; O = 16 ; Cu = 64 ; S = 32
Đối với học sinh khi tìm hiểu về bộ môn hóa học, một chất hay hợp chất đều được tạo nên từ những nguyên tố nào đó mà chính người học phải biết để xác định chính xác được phân tử khối của chất đó. Cách tính phân tử khối không hề khó, chúng là khối lượng của một phân tử được quy định là đơn vị cacbon đvC . Hãy dành chút thời gian theo dõi bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về cách tính này. Phân tử khối được hiểu là khối lượng của một phân tử được tính bằng đơn vị cacbon đvC. Chúng giúp cho người học biết được sự nặng nhẹ một cách tương đối của các phân tử chúng ta biết. Phân tử khối bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử. Khái niệm phân tử khối Công thức tính phân tử khối Bỏ túi ngay cách tính phân tử khối một cách dễ dàng với những bước thực hiện bên dưới Bước 1 Dựa vào bảng ký hiệu hóa học, xác định nguyên tử khối của từng nguyên tố tạo nên phân tử. Bước 2 Thực hiện việc nhân nguyên tử khối với số nguyên tử của nguyên tố đó. Bước 3 Tính tổng của tích các nguyên tử khối tại bước 2 Ví dụ cụ thể Một phân tử được tạo thành từ a nguyên tử A và b nguyên tử B PTK = + Công thức tính phân tử khối Các dạng bài tập cách tính phân tử khối có lời giải Dạng 1 Tìm tên nguyên tố X, KHHH khi biết phân tử khối Một hợp chất gồm 1 nguyên tử X liên kết 2 nguyên tử Oxi và nặng hơn phân tử hiđro 22 lần. a/ Tính phân tử khối hợp chất. b/ Tính NTK X , cho biết tên và KHHH Hướng dẫn Phân tử hidro 2H => PTK = 2 . 1 = 2 Hợp chất nặng hơn phân tử hidro 22 lần => PTK của hợp chất = 44 1 nguyên tử X liên kết 2 nguyên tử O => hợp chất 1X; 2O => PTK = X + = X + 32 => X + 32 = 2 . 22 = 44 => X = 44 – 32 = 12 Vậy X là nguyên tố cacbon, KHHH là C. Dạng 2 Xác định tên nguyên tố hóa học dựa vào nguyên từ khối Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. Xác định tên và KHHH của nguyên tố X. Hướng dẫn Diễn đạt X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần NTK của oxi là X = 3, NTK của O đã biết → tìm được NTK của X → dò bảng xác định được tên nguyên tố X → KHHH Giải X = 3,5 . O = 3,5 . 16 = 56 => X là nguyên tố sắt, KHHH Fe. Một số dạng bài tập cách tính phân tử khối vận dụng khác Câu 1 Phân tử khối của Cl2 là A. 35,5 đvC. B. 36,5 đvC. C. 71 đvC. D. 73 đvC. Lời giải Nguyên tử khối của Cl bằng 35,5 => Phân tử khối của Cl2 = 35,5 . 2 = 71 đvC Đáp án cần chọn là C Câu 2 Phân tử khối của H2SO4 là A. 9 đvC. B. 50 đvC. C. 96 đvC. D. 98 đvC. Lời giải Phân tử khối của H2SO4 là MH2SO4 = 2×1 + 32 + 4×16 = 98 đvC. Đáp án cần chọn là D Câu 3 Phân tử H2SO4 có khối lượng là A. 49 gam B. 98 gam C. 49 đvC D. 98 đvC Lời giải Nguyên tử khối của H là 1, S là 32, O là 16 Phân tử khối của H2SO4 là + 32 + = 98 đvC Đáp án cần chọn là D Câu 4 Phân tử khối của HCl là A. 35,5 đvC. B. 36,5 đvC. C. 71 đvC. D. 73 đvC. Lời giải Nguyên tử khối của H bằng 1; nguyên tử khối của Cl bằng 35,5 => Phân tử khối của HCl = 1 + 35,5 = 36,5 đvC Đáp án cần chọn là B Câu 5 Phân tử khối của hợp chất FeOH3 bằng A. 107 đvC. B. 107 gam. C. 73 đvC. D. 73 gam. Lời giải Phân tử khối của FeOH3 bằng 56 + 16+1.3 = 107 đvC hoặc g/mol Đáp án cần chọn là A Câu 6 Phân tử khối của hợp chất N2O5 là A. 30 đvC B. 44 đvC C. 108 đvC D. 94 đvC Lời giải PTK của N2O5 bằng + = 108 đvC Đáp án cần chọn là C Câu 7 Phân tử khối của CH4, MgOH2, KCl lần lượt là A. 16 đvC, 74,5 đvC, 58 đvC B. 74,5 đvC, 58 đvC, 16 đvC C. 17 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC D. 16 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC Lời giải Phân tử khối của CH4 bằng khối lượng của 1 nguyên tử C + 4 lần khối lượng nguyên tử H = 12 + 4 = 16 đvC Phân tử khối của MgOH2 = 24 + 16 + 1.2 = 58 đvC Phân tử khối của KCl = 39 + 35,5 = 74,5 đvC Đáp án cần chọn là D Câu 8 Phân tử khối của CaCO3 là A. 100. B. 166. C. 1606. D. 222. Lời giải Phân tử khối của CaCO3 = 40 + 12 + = 100 đvC Đáp án cần chọn là A Câu 9 Viết CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử A. NaNO3, phân tử khối là 85 B. NaNO3, phân tử khối là 86 C. NaN3O, phân tử khối là 100 D. Không có hợp chất thỏa mãn Lời giải Phân tử có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử O có công thức hóa học là NaNO3 Phân tử khối của NaNO3 = 23 + 14 + = 85 đvC Đáp án cần chọn là A Câu 10 Chất có PTK bằng nhau là biết O = 16, N = 14, S = 32, C = 12 A. O3 và N2 B. CO và N2 C. SO2 và O2 D. NO2 và SO2 Lời giải PTK của các chất O3 = 48; N2 = 28; CO 12 + 16 = 28; SO2 32 + = 64; O2 = 32; NO2 14 + = 46 Đáp án cần chọn là B Câu 11 Chọn đáp án sai A. CTHH của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của 1 nguyên tố B. Lưu huỳnh có công thức hóa học là S C. Phân tử khối của CaCO3 là 100 đvC D. Tất cả đáp án đều sai Lời giải Đáp án sai là CTHH của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của 1 nguyên tố. Vì đơn chất khí còn có thêm chỉ số ở chân, như O2, Cl2 Đáp án cần chọn là A Câu 12 Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì? A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên. B. Có 4 nguyên tử oxi trong phân tử. C. Phân tử khối là 160 đvC. D. Tất cả đáp án. Lời giải Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên => A đúng Có 4 nguyên tử oxi trog phân tử => B đúng Phân tử khối = 64 + 32 + = 160 đvC => C đúng =>Đáp án cần chọn là D Câu 13 Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng II clorua CuCl2 là A. 540 B. 542 C. 544 D. 548 Lời giải PTK của CuCl2 là 64 + 35, = 135 đvC => PTK của 4 phân tử CuCl2 là = 540 đvC Đáp án cần chọn là A Xem thêm Tổng hợp công thức 12 thì, cách dùng và dấu hiệu nhận biết các thì Tiếng Anh Tổng hợp các công thức lượng giác lớp 9, 10, 11 đầy đủ nhất Công thức tính diện tích tam giác, hình thoi, hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn Hi vọng với cách tính phân tử khối sau sẽ giúp bạn nắm bắt kiến thức tốt hơn. Theo dõi Bamboo School để học thêm nhiều kiến thức mới nhé!
bài tập về phân tử khối lớp 8